kiêu xa
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiəw˧˧ saː˧˧ | kiəw˧˥ saː˧˥ | kiəw˧˧ saː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəw˧˥ saː˧˥ | kiəw˧˥˧ saː˧˥˧ |
Tính từ sửa
Ghi chú sử dụng sửa
- Không nên nhầm lẫn với kiêu sa. Ban đầu, chỉ có từ kiêu xa. Nhưng về sau, phát sinh thêm kiêu sa (do viết lệch chính tả) với nét nghĩa mới là “đẹp và kiêu hãnh (nói về người phụ nữ)”.
Tham khảo sửa
- Hoàng Phê (chủ biên), Từ điển tiếng Việt, xuất bản 2003, tr.526.