Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːj˧˧ vḭʔ˨˩kʰaːj˧˥ jḭ˨˨kʰaːj˧˧ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːj˧˥ vi˨˨xaːj˧˥ vḭ˨˨xaːj˧˥˧ vḭ˨˨

Định nghĩa sửa

khai vị

  1. Nói rượu uống trước bữa ăn để ăn cho ngon miệng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa