Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xo̰˧˩˧ saːj˧˧kʰo˧˩˨ ʂaːj˧˥kʰo˨˩˦ ʂaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xo˧˩ ʂaːj˧˥xo̰ʔ˧˩ ʂaːj˧˥˧

Từ nguyên sửa

Từ Hán-Việt sai (“sai bảo”).

Danh từ sửa

khổ sai

  1. Công việc cực nhọc quá sức mà các phạm nhân trong chế độ thuộc địa phải làm.
    Những tội nhân bị kết án từ 5 năm đến 10 năm khổ sai. (Nguyên Hồng)

Dịch sửa

Tham khảo sửa