khô cạn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xo˧˧ ka̰ːʔn˨˩ | kʰo˧˥ ka̰ːŋ˨˨ | kʰo˧˧ kaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xo˧˥ kaːn˨˨ | xo˧˥ ka̰ːn˨˨ | xo˧˥˧ ka̰ːn˨˨ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa sửa
khô cạn
- Đã hết nước.
- Cánh đồng khô cạn.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "khô cạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)