Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
khô đét
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Tính từ
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
xo
˧˧
ɗɛt
˧˥
kʰo
˧˥
ɗɛ̰k
˩˧
kʰo
˧˧
ɗɛk
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
xo
˧˥
ɗɛt
˩˩
xo
˧˥˧
ɗɛ̰t
˩˧
Tính từ
sửa
khô đét
Khô
quá hóa
teo
lại.
Cá phơi
khô đét
.
(
Nghĩa rộng
)
Gầy ốm
quá.
Người
khô đét
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
khô đét
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)