Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xi˧˥ xaːj˧˥kʰḭ˩˧ kʰa̰ːj˩˧kʰi˧˥ kʰaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xi˩˩ xaːj˩˩xḭ˩˧ xa̰ːj˩˧

Định nghĩa sửa

khí khái

  1. Không chịu khuất, không chịu lụy người khác.
    Anh ta khí khái chẳng chịu nhận sự giúp đỡ ấy đâu.

Dịch sửa

Tham khảo sửa