Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈkɛɫ.pi/

Danh từ

sửa

kelpie /ˈkɛɫ.pi/

  1. (Ê-cốt) (thần thoại, thần học) hà bá, thuỷ tinh (thường biến dạng thành ngựa, thích dìm chết những khách qua sông).
  2. (Uc) Chó kenpi (một giống chó lai chăn cừu).

Tham khảo

sửa