Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭʔ˨˩ siʔi˧˥kḭ˨˨ ʂi˧˩˨ki˨˩˨ ʂi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˨˨ ʂḭ˩˧kḭ˨˨ ʂi˧˩kḭ˨˨ ʂḭ˨˨

Từ đồng âm sửa

Từ nguyên sửa

Kị: cưỡi ngựa; : người có học

Danh từ sửa

kị sĩ

  1. Tước phong cho con em lãnh chúa phong kiến âu-tây thời Trung-cổ sau một thời gian rèn luyện đặc biệt.
    Lễ phong kị sĩ mang nặng màu sắc tôn giáo.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa