Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Phiên âm Hán-Việt của 紀念.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭ˧˩˧ niə̰ʔm˨˩ki˧˩˨ niə̰m˨˨ki˨˩˦ niəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˧˩ niəm˨˨ki˧˩ niə̰m˨˨kḭʔ˧˩ niə̰m˨˨

Danh từ sửa

kỉ niệm

  1. Điều ghi nhớ lại.
    Những kỉ niệm êm đềm.
  2. Vật tặng cho nhau để ghi nhớ.
    Tặng tập ảnh làm kỉ niệm.

Tính từ sửa

kỉ niệm

  1. Để ghi nhớ.
    Lễ kỉ niệm.
    Đài kỉ niệm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa