kính trắc tinh
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïŋ˧˥ ʨak˧˥ tïŋ˧˧ | kḭ̈n˩˧ tʂa̰k˩˧ tïn˧˥ | kɨn˧˥ tʂak˧˥ tɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïŋ˩˩ tʂak˩˩ tïŋ˧˥ | kḭ̈ŋ˩˧ tʂa̰k˩˧ tïŋ˧˥˧ |
Danh từ sửa
kính trắc tinh
- (Thiên văn học) .
- Dụng cụ dùng trước kia để đo độ cao của một thiên thể trên chân trời và ngày nay để xác định giờ và vĩ tuyến.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "kính trắc tinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)