Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˥ fṵʔk˨˩kḭ̈n˩˧ fṵk˨˨kɨn˧˥ fuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˩˩ fuk˨˨kïŋ˩˩ fṵk˨˨kḭ̈ŋ˩˧ fṵk˨˨

Động từ sửa

kính phục

  1. Kính trọng, do đánh giá cao giá trị của người hoặc của sự việc nào đó.
    Kính phục bà mẹ anh hùng.
    Việc làm đáng kính phục.

Dịch sửa

Tham khảo sửa