Tiếng Pháp sửa

Phó từ sửa

jamais

  1. Bao giờ, lúc nào.
    A-t-on jamais vu cela? — có bao giờ ai đã thấy việc như thế chưa?
    Si jamais je le revois — nếu lúc nào tôi gặp lại nó
  2. Không bao giờ.
    Un amour jamais satisfait — một mối tình không bao giờ thỏa mãn
    Jamais de la vie! — không đời nào!
    à jamais — mãi mãi
    Être à jamais séparé — mãi mãi xa cách
    ne...jamais — không bao giờ, chẳng bao giờ
    Ne jamais boire de l’alcool — không bao giờ uống rượu
    ne jamais que — bao giờ cũng chỉ
    Il n'a jamais fait que s’amuser — nó bao giờ cũng chỉ chơi
    plus que jamais — hơn bao giờ hết
    pour jamais — xem pour
    sans jamais — mà không bao giờ
    Poursuivre un idéal sans jamais l’atteindre — theo đuổi một lý tưởng mà không bao giờ đạt

Danh từ sửa

jamais

  1. (Au grand jamais) (thân mật) không khi nào cả.

Tham khảo sửa