Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ɪn.ˈvɪ.di.əs/
  Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới)

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Latinh invidiōsus, từ invidia (“sự thèm muốn, sự ghen tị”), từ in- (“trong lúc”) + videō (“tôi thấy”).

Tính từ sửa

invidious (so sánh hơn more invidious, so sánh nhất most invidious) /ɪn.ˈvɪ.di.əs/

  1. Gây sự ghen ghét, gây ác cảm.
  2. Xúc phạm đến tự ái (vì bất công...).
    invidious remarks — những lời nhận xét xúc phạm đến tự ái (vì bất công...)

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa

invidious”, The Century Dictionary [], New York, N.Y.: The Century Co., 1911, →OCLC.