Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˌɪn.tɜː.ˈpoʊz/

Ngoại động từ sửa

interpose ngoại động từ /ˌɪn.tɜː.ˈpoʊz/

  1. Đặt (cái gì) vào giữa (những cái khác); đặt (vật chướng ngại... ).
  2. Can thiệp (bằng quyền lực... ).
    to interpose a veto — can thiệp (bằng quyền phủ quyết
  3. Xen (một nhận xét vào câu chuyện người khác).

Chia động từ sửa

Nội động từ sửa

interpose nội động từ /ˌɪn.tɜː.ˈpoʊz/

  1. Xen vào giữa những vật khác.
  2. Can thiệp vào giữa hai phía tranh chấp, làm trung gian hoà giải.
  3. Ngắt lời, xen vào một câu chuyện.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa