Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˌɪn.tə.ˈlɛk.tʃə.wə.ˌlɪ.zəm/

Danh từ sửa

intellectualism /ˌɪn.tə.ˈlɛk.tʃə.wə.ˌlɪ.zəm/

  1. Sự say mê công việc trí óc.
  2. Sự quá nặng về trí óc.
  3. (Triết học) Thuyết duy lý trí.

Tham khảo sửa