Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ɪn.ˈfɜː/
  Hoa Kỳ

Ngoại động từ sửa

infer ngoại động từ /ɪn.ˈfɜː/

  1. Suy ra, luận ra; kết luận, đưa đến kết luận.
  2. Hàm ý, gợi ý.
  3. Đoán, phỏng đoán.


Lưu ý: Một lỗi rất phổ biến là sử dụng "infer" thay vì "imply" để truyền nghĩa "gợi ý". Sử dụng như vậy là sai. "Infer" có nghĩa "rút ra ý", "imply có nghĩa "gợi ý", "ẩn ý" hay "làm cho ý rút ra được". Xem: https://web.archive.org/web/20101018193015/http://oxforddictionaries.com/view/entry/m_en_gb0409750#m_en_gb0409750

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa