Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /.ˈdʒɪ.tə.mət/

Tính từ sửa

illegitimate /.ˈdʒɪ.tə.mət/

  1. Không hợp pháp, không chính đáng.
  2. Đẻ hoang (con).

Danh từ sửa

illegitimate /.ˈdʒɪ.tə.mət/

  1. Người giữ địa vị không hợp pháp; người giữ địa vị không chính đáng.
  2. Đứa con đẻ hoang, đứa con không hợp pháp.

Ngoại động từ sửa

illegitimate ngoại động từ /.ˈdʒɪ.tə.mət/

  1. (Pháp lý) Tuyên bố là không hợp pháp, tuyên bố là không chính đáng.
  2. Làm thành không hợp pháp, làm thành không chính đáng.
  3. Tuyên bốcon hoang.

Tham khảo sửa