Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈhɜː.əl/

Danh từ sửa

hurl /ˈhɜː.əl/

  1. Sự ném mạnh, cái ném mạnh, cái phóng mạnh.
  2. Sự lật nhào, sự lật đổ.
  3. (Ê-cốt) Sự chuyên chở bằng xe; cuộc đi bằng xe.

Ngoại động từ sửa

hurl ngoại động từ /ˈhɜː.əl/

  1. Ném mạnh, phóng lao.
    to hurl a spear at a wild animal — phóng lao vào một con dã thú
    to hurl oneself at (upon) someone — lao vào ai, sấn vào ai
  2. (Nghĩa bóng) Lật nhào, lật đổ.
    to hurl a king from his throne — lật đổ một ông vua
  3. (Ê-cốt) Chuyên chở bằng xe.

Tham khảo sửa