Tiếng Anh sửa

Từ nguyên sửa

tiếng la, lời kêu gọi, người la, ngoại động từ, nội động từ
Từ tiếng Anh,
thung lũng lòng chảo
Từ tiếng Anh,

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈhɑː.lɜː/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

holler (số nhiều hollers)

  1. (  Mỹ) Tiếng la, tiếng .
    I heard a holler from over the fence. — Tôi nghe tiếng hò hét ở bên kia hàng rào.
  2. (  Mỹ) Lời kêu gọi.
    If you need anything, just give me a holler. — Cần gì thì kêu nhé.
  3. (  Mỹ) Người la, người .
  4. (  Mỹ, địa phương) Thung lũng lòng chảo.

Đồng nghĩa sửa

Nội động từ sửa

holler

  1. (  Mỹ) La làng, hò hét.
    You can holler at your computer as much as you want, but it won't help anything. — Cứ hò hét vào máy tính đi, chẳng ra được gì.
  2. (  Mỹ) Than.

Chia động từ sửa

Đồng nghĩa sửa

Ngoại động từ sửa

holler

  1. (  Mỹ) Kêu ra.

Chia động từ sửa

Đồng nghĩa sửa

Tính từ sửa

holler (so sánh hơn more holler, so sánh nhất most holler)

  1. (  Mỹ, địa phương) Rỗng.
    the holler tree — cây rỗng

Tham khảo sửa