hoang vu
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwaːŋ˧˧ vu˧˧ | hwaːŋ˧˥ ju˧˥ | hwaːŋ˧˧ ju˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwaŋ˧˥ vu˧˥ | hwaŋ˧˥˧ vu˧˥˧ |
Tính từ sửa
- Ở trạng thái bỏ không, để cho cây cỏ mọc tự nhiên, chưa hề có tác động của con người.
- Rừng núi hoang vu.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "hoang vu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)