Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ː˨˩ ɓï̤ŋ˨˩hwaː˧˧ ɓïn˧˧hwaː˨˩ ɓɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˧ ɓïŋ˧˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

hoà bình, hòa bình

  1. Trạng thái yên bình, không có chiến tranh.
    đấu tranh vì hoà bình
    bảo vệ hoà bình

Trái nghĩa sửa

Dịch sửa

Tính từ sửa

hoà bình, hòa bình

  1. Không dùng đến vũ lực, không gây chiến tranh hoặc chuyện khó chịu.
    giải quyết mâu thuẫn bằng phương pháp hoà bình

Dịch sửa