Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈhɑɪk/

Danh từ sửa

hike (thông tục) /ˈhɑɪk/

  1. Cuộc đi bộ đường dài (để luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển).
  2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Cuộc hành quân.

Nội động từ sửa

hike nội động từ, (thông tục) /ˈhɑɪk/

  1. Đi mạnh mẽ; đi nặng nhọc, đi lặn lội.
  2. Đi bộ đường dài (để rèn luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển).
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Hành quân.

Ngoại động từ sửa

hike ngoại động từ /ˈhɑɪk/

  1. Đẩy đi; kéo lên; bắt buộc phải chuyển động.
  2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Tăng đột xuất (tiền thuê nhà... ).

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)