Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA:
    • /hə.ˈləʊ̯/, /hɛ.ˈləʊ̯/ (Anh)
    • /hɛ.ˈloʊ̯/, /hə.ˈloʊ̯/ (Mỹ)
  Gloucestershire, Anh (nam giới)
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)
  Gloucestershire, Anh (nam giới)
  Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới)
  Gloucestershire, Anh (nam giới)

Từ nguyên sửa

Từ hallo. Đôi khi được cho là do Thomas Edison hoặc một nhân viên của ông chế (hoặc lấy từ tiếng Hungary hallom) để sử dụng khi nói điện thoại. Tuy nhiên, Edison thực sự thích sử dụng ahoy!, và hello được sử dụng hơn 300 năm trước khi điện thoại được phát minh.

Thán từ sửa

hello

  1. Chào anh!, chào chị!
  2. A lô (trên điện thoại).
  3. Này, này.
  4. Ô này! (tỏ ý ngạc nhiên).

Đồng nghĩa sửa

chào anh!

Trái nghĩa sửa

chào anh!

Danh từ sửa

hello (số nhiều hellos)

  1. Tiếng chào.
  2. Tiếng gọi "này, này!"
  3. Tiếng kêu "ô này!" (tỏ ý ngạc nhiên).

Nội động từ sửa

hello nội động từ

  1. Chào
  2. Gọi "này, này!"
  3. Kêu "ô này!" (tỏ ý ngạc nhiên).

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa