Xem thêm: Held

Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA(ghi chú): /ˈhɛld/
  • (tập tin)
  • Vần: -ɛld

Động từ sửa

held

  1. Dạng quá khứ đơnphân từ quá khứ của hold.

Tiếng Đan Mạch sửa

 
Wikipedia tiếng Đan Mạch có bài viết về:

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Bắc Âu cổ heill (điềm, hạnh phúc) < tiếng German nguyên thuỷ *hailzą < *hailaz (nguyên vẹn, khoẻ mạnh) (tiếng Đan Mạch hel). So sánh với tiếng Na Uy (Bokmål) hell, tiếng Na Uy (Nynorsk) hell.

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

held gt (xác định số ít heldet, không dùng dạng số nhiều)

  1. Vận may, sự may mắn.

Đồng nghĩa sửa

Trái nghĩa sửa

Từ liên hệ sửa

Tiếng Hà Lan sửa

 
Wikipedia tiếng Hà Lan có bài viết về:

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Hà Lan trung đại helt, helet (anh hùng, người đàn ông, chiến binh) < tiếng Hà Lan cổ helt (người đàn ông) < tiếng German Tây nguyên thuỷ *haliþ < tiếng German nguyên thuỷ *haliþaz (người đàn ông, anh hùng).

Cùng gốc với tiếng Anh cổ hæleþ (tiếng Anh health), tiếng Đức cao địa cổ helid (tiếng Đức Held), tiếng Tây Frisia held, tiếng Bắc Âu cổ halr, hǫlðr (tiếng Na Uy (Nynorsk) hauld).

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

held  (số nhiều helden, giảm nhẹ heldje gt, giống cái heldin)

  1. Anh hùng.

Từ dẫn xuất sửa

Hậu duệ sửa

  • Tiếng Negerhollands: helt

Tiếng Tây Frisia sửa

 
Wikipedia tiếng Tây Frisia có bài viết về:

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Frisia cổ *heleth < tiếng German Tây nguyên thuỷ *haliþ (người đàn ông, anh hùng). Từ nguyên xa hơn không rõ.

Danh từ sửa

held gch (số nhiều helden, dạng giảm nhẹ nghĩa heldsje)

  1. Anh hùng.

Từ dẫn xuất sửa

Đọc thêm sửa

  • held”, Wurdboek fan de Fryske taal, 2011