hang ổ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haːŋ˧˧ o̰˧˩˧ | haːŋ˧˥ o˧˩˨ | haːŋ˧˧ o˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːŋ˧˥ o˧˩ | haːŋ˧˥˧ o̰ʔ˧˩ |
Danh từ sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Hang của muông thú (nói khái quát); thường dùng để chỉ nơi tụ tập, ẩn náu của bọn trộm cướp, bọn người nguy hiểm.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tham khảo sửa
- Hang ổ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam