Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨə˧˥ kwəwk˧˥hɨ̰ə˩˧ kwə̰wk˩˧hɨə˧˥ wəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨə˩˩ kwəwk˩˩hɨ̰ə˩˧ kwə̰wk˩˧

Định nghĩa sửa

hứa quốc

  1. Hứa hẹn sẵn sàng dâng mình cho tổ quốc.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Lòng hứa quốc thắm son ngăn ngắt (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch sửa

Tham khảo sửa