Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰˧˩˧ fṳ˨˩ho˧˩˨ fu˧˧ho˨˩˦ fu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˧˩ fu˧˧ho̰ʔ˧˩ fu˧˧

Danh từ sửa

hổ phù

  1. Dấu hiệu, ấn tín các quan võ xưa, có vẽ hình đầu hổ.
  2. Hình mặt hổ.
    Thêu hổ phù.
    Chạm hổ phù..
    Ngr..
    Nói mặt sưng sỉa vì giận dữ. (thtục
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của thtục, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch sửa

Tham khảo sửa