Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɔ̰ʔp˨˩hɔ̰p˨˨hɔp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɔp˨˨hɔ̰p˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

họp

  1. Tụ tập ở một nơi để làm việc gì.
    Họp hội nghị
  2. Tập hợp lại.
    Họp nhau lại thành một khối.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

họp

  1. hộp.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên