Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həjk˧˥ hwaːk˧˥hḛt˩˧ hwa̰ːk˩˧həːt˧˥ hwaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hek˩˩ hwak˩˩hḛk˩˧ hwa̰k˩˧

Tính từ sửa

hếch hoác

  1. Nói miệng của một vật rộng quá.
    Cái miệng túi hếch hoác.

Tham khảo sửa