Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hat˧˥ hiw˧˧ha̰k˩˧ hiw˧˥hak˧˥ hiw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hat˩˩ hiw˧˥ha̰t˩˧ hiw˧˥˧

Tính từ sửa

hắt hiu

  • Xem dưới đây

Phó từ sửa

hắt hiu trgt.

  1. Lay động nhè nhẹ.
    Như hắt hiu cùng hơi gió heo may (Thế Lữ)
    Ngọn đèn trông lọt trướng huỳnh hắt hiu (Truyện Kiều)

Dịch sửa

Tham khảo sửa