hầu chuyện
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̤w˨˩ ʨwiə̰ʔn˨˩ | həw˧˧ ʨwiə̰ŋ˨˨ | həw˨˩ ʨwiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həw˧˧ ʨwiən˨˨ | həw˧˧ ʨwiə̰n˨˨ |
Động từ sửa
hầu chuyện
- Từ lịch sự có nghĩa nói chuyện.
- Hôm nay được hầu chuyện cụ, tôi mới biết được nhiều việc đã xảy ra.
Tham khảo sửa
- "hầu chuyện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)