hướng dương
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɨəŋ˧˥ zɨəŋ˧˧ | hɨə̰ŋ˩˧ jɨəŋ˧˥ | hɨəŋ˧˥ jɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨəŋ˩˩ ɟɨəŋ˧˥ | hɨə̰ŋ˩˧ ɟɨəŋ˧˥˧ |
Danh từ sửa
hướng dương
- Loài cây thảo thuộc họ hoa kép, lá to, hoa hình cầu màu vàng, thường hướng về phía mặt trời.
- Cánh đồng hoa hướng dương.
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
- Tiếng Anh: sunflower
- Tiếng Gruzia: მზესუმზირა (mzesumzira)
- Tiếng Uzbek: kungaboqar
Tham khảo sửa
- "hướng dương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)