Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həːn˧˧ tʰiə̰ʔt˨˩həːŋ˧˥ tʰiə̰k˨˨həːŋ˧˧ tʰiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːn˧˥ tʰiət˨˨həːn˧˥ tʰiə̰t˨˨həːn˧˥˧ tʰiə̰t˨˨

Tính từ sửa

hơn thiệt

  1. Có lợi hay phải chịu thiệt (nói khái quát, về sự cân nhắc, tính toán). Tính toán hơn thiệt. Bàn chuyện hơn thiệt.

Tham khảo sửa