hơi đồng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
həːj˧˧ ɗə̤wŋ˨˩ | həːj˧˥ ɗəwŋ˧˧ | həːj˧˧ ɗəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həːj˧˥ ɗəwŋ˧˧ | həːj˧˥˧ ɗəwŋ˧˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa sửa
hơi đồng
- Tiền bạc trong quan hệ với người tham lam.
- Máu tham hễ thấy hơi đồng thì mê (Truyện Kiều)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "hơi đồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)