Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haʔajŋ˧˥ ziə̰ʔn˨˩han˧˩˨ jiə̰ŋ˨˨han˨˩˦ jiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ha̰jŋ˩˧ ɟiən˨˨hajŋ˧˩ ɟiə̰n˨˨ha̰jŋ˨˨ ɟiə̰n˨˨

Động từ sửa

hãnh diện

  1. Hài lòng về điều mình cho là hơn người khác và sung sướng để lộ ra ngoài.
    Bà mẹ hãnh diện có đứa con kháu khỉnh.
    Hãnh diện với bạn bè.

Tham khảo sửa