Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːm˨˩ tʰiək˧˥haːm˧˧ tʰiə̰k˩˧haːm˨˩ tʰiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːm˧˧ tʰiək˩˩haːm˧˧ tʰiə̰k˩˧

Danh từ sửa

hàm thiếc

  1. Một bộ phận trong dàm làm bằng kim thuộc đặt ngang mồm ngựa để buộc dây cương điều khiển con vật

Dịch sửa

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)