Tiếng Catalan sửa

Tính từ sửa

gris (gc grisa, số nhiều grisos, số nhiều gc grises)

  1. Màu xám.
  2. Tầm thường, chán.

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Tính từ sửa

  Số ít Số nhiều
Giống đực gris
/ɡʁi/
gris
/ɡʁi/
Giống cái grise
/ɡʁiz/
grises
/ɡʁiz/

gris /ɡʁi/

  1. Xám.
    Robe grise — áo xám
    Substance grise — (giải phẫu) học chất xám (vỏ não)
  2. Xám xịt, âm u.
    Un matin gris — một buổi sáng âm u
  3. tóc hoa râm.
    Il est déjà tout gris — anh ấy đã tóc hoa râm
  4. Buồn bã.
    Pensées grises — ý nghĩ buồn bã
  5. Lửng lơ, lờ mờ.
    Chanson grise — bài hát lửng lơ
  6. Chếch choáng hơi men.
    faire grise mine à quelqu'un — tiếp ai nhạt nhẽo

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
gris
/ɡʁi/
gris
/ɡʁi/

gris /ɡʁi/

  1. Màu xám.
  2. Quần áo xám.
    Habillé de gris — mặc quần áo xám
  3. Thuốc lá loại thường (gói giấy xám).

Tham khảo sửa

Tiếng Na Uy sửa

Danh từ sửa

  Xác định Bất định
Số ít gris grisen
Số nhiều griser grisene

gris

  1. Heo, lợn.
    å gi grisene mat å slakte en gris
    å være feit som en gris — Mập như heo
    å skrike som en stukken gris — La như heo bị chọc tiết.
    Det ligner ikke grisen. — Chẳng ra cái thứ gì cả!
  2. Người dơ dáy, bẩn thỉu. Người dâm đãng.
    Din gris!

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Oc sửa

Tính từ sửa

gris

  1. Xám.

Tiếng Tây Ban Nha sửa

Cách phát âm sửa

Từ nguyên sửa

Có lẽ từ tiếng Oc gris.

Tính từ sửa

gris (số nhiều grises)

  1. Xám.
  2. (thuộc) Cảnh sát quốc gia Tây Ban Nha (có quân phục màu xám).
  3. Buồn bã, rầu rĩ.
  4. U ám, ảm đạm (bầu trời).
    Un día gris de invierno.
  5. Uể oải, yếu đuối, chậm chạp.
  6. Không đúng hay sai.

Đồng nghĩa sửa

u ám
uể oải

Từ ghép sửa

Danh từ sửa

gris  (số nhiều grises)

  1. Màu xám.
  2. Loại con sócSiberia.
  3. (Thông thường) Gió mát hay lạnh.

Đồng nghĩa sửa

loại con sóc

Thành ngữ sửa

Tiếng Thụy Điển sửa

Danh từ sửa

Biến tố cho gris Số ít Số nhiều
chung Bất định Hạn định Bất định Hạn định
Danh cách gris grisen grisar grisarna
Sở hữu cách gris grisens grisars grisarnas

gris

  1. Con heo; loài thú thuộc chi Sus.
  2. Người bẩn thỉu.

Đồng nghĩa sửa

con heo
người bẩn thỉu

Từ liên hệ sửa