Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəj˧˥ saːp˧˥jə̰j˩˧ ʂa̰ːp˩˧jəj˧˥ ʂaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəj˩˩ ʂaːp˩˩ɟə̰j˩˧ ʂa̰ːp˩˧

Danh từ sửa

giấy sáp

  1. Giấy đánh máy, viết hay vẽ vào thì thủng, dùng để in được nhiều bản.

Dịch sửa

Tham khảo sửa