Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːj˧˩˧ twa̰ː˧˩˧jaːj˧˩˨ twaː˧˩˨jaːj˨˩˦ twaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːj˧˩ twa˧˩ɟa̰ːʔj˧˩ twa̰ʔ˧˩

Động từ sửa

giải tỏa, giải toả

  1. Phá tan sự kìm hãm.
  2. Xóa bỏ phương tiện chiến tranh hoặc đẩy lui lực lượng quân sự phong tỏa để mở đường liên lạc với ngoài.
    Giải toả một cứ điểm quan trọng.
  3. Làm cho phân tán, thoát khỏi tình trạng bế tắc.
    Giải toả hàng hoá trong ga.
    Giải toả mọi vướng mắc có từ lâu.

Dịch sửa

Tham khảo sửa