Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaʔa˧˥jaː˧˩˨jaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟa̰ː˩˧ɟaː˧˩ɟa̰ː˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

giã

  1. Đâm bằng chày.
    Giã gạo.
    Giã giò
  2. Đánh (thtục).
    Giã cho nó một trận
  3. Làm cho đồ tơ lụa trắng ra.
    Giã lụa.
  4. Từ biệt.
    Giã nhà đeo bức chiến bào (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Giã chàng, nàng mới kíp dời song sa (Truyện Kiều)

Dịch sửa

Tham khảo sửa