Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːn˧˥ ɗiə̰ʔp˨˩ja̰ːŋ˩˧ ɗiə̰p˨˨jaːŋ˧˥ ɗiəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːn˩˩ ɗiəp˨˨ɟaːn˩˩ ɗiə̰p˨˨ɟa̰ːn˩˧ ɗiə̰p˨˨

Danh từ sửa

gián điệp

  1. Kẻ do địch thả vào để do thám tình hình quân sự chính trị, kinh tế, và để phá hoại.

Dịch sửa

Tham khảo sửa