general surgery
Tiếng Anh sửa
Danh từ sửa
general surgery (không đếm được)
- (y học) Chuyên khoa phẫu thuật đặc biệt tập trung vào ổ bụng bao gồm thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già (đại tràng), gan, tuyến tụy, túi mật và ống mật, và thường là tuyến giáp và một số bệnh liên quan đến da, vú, mô mềm, chấn thương, phẫu thuật mạch máu ngoại biên và các thoát vị.
Thuật ngữ liên quan sửa
Dịch sửa
phẫu thuật đặc biệt