Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈɡɑːr.bəl/

Ngoại động từ sửa

garble ngoại động từ /ˈɡɑːr.bəl/

  1. Cắt xén (đoạn văn, bản báo cáo... để làm sai lạc ý); vô tình bóp méo, vô tình xuyên tạc (ý).
  2. Trích (chọn) (sự kiện, lời tuyên bố) một cách xuyên tạc.
  3. (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Chọn ra, lựa ra.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa