Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣaŋ˧˧ɣaŋ˧˥ɣaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaŋ˧˥ɣaŋ˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

găng

  1. Bít tất tay.
  2. Loài cây nhỏ, lắm gai, hay trồng làm hàng rào, quả tròn, có thể dùng để giặt.
  3. Ph. T.
  4. Căng quá.
    Kéo dây găng thế này thì đứt mất.
  5. Gay go, khó điều hòa dàn xếp vì không ai chịu nhượng bộ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa