Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈfrənt.ˈbɛntʃ/

Danh từ sửa

front-bench /ˈfrənt.ˈbɛntʃ/

  1. Hàng ghế đầu trong quốc hội dành cho những người cầm đầu chính phủ và các đảng đối lập.

Tham khảo sửa