Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /fʁwa.se/

Ngoại động từ sửa

froisser ngoại động từ /fʁwa.se/

  1. Làm nhàu, nhàu.
    Vêtements froissés — quần áo nhàu nát
    Il froissa la dépêche et la met dans sa poche — anh ta vò nhàu bức điện và đút vào túi
  2. Làm chấn thương (một bắp cơ..., do đụng mạnh, ấn mạnh).
  3. (Nghĩa bóng) Làm mếch lòng.
    Froisser un ami — làm mếch lòng bạn

Động từ sửa

froisser tự động từ /fʁwa.se/

  1. Mếch lòng, giận.

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa