Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Ngoại động từ sửa

friper ngoại động từ /fʁi.pe/

  1. Làm nhàu, làm nhăn nheo.
    Friper une robe — làm nhàu cái áo dài
    Paupières fripées — mí mắt nhăn nheo
  2. Nuốt ừng ực (người háu ăn).
  3. Ăn cắp.

Tham khảo sửa