Tiếng Na Uy sửa

Danh từ sửa

  Xác định Bất định
Số ít framtid framtida, framtiden
Số nhiều

framtid gđc

  1. Tương lai.
    Framtiden vil vise om vi har valgt riktig.
    Du må være flittigere for framtiden.
    å ha framtiden foran seg — Còn cả mộttương lai trước mặt.
    å ha framtiden for seg — Sẽ thành công, sắp thành đạt.
    å ikke ha noen framtid — Có tương lai mờ mịt.
    å skape seg en framtid — Tạo được một tương lai.
  2. (Văn) Thì tương lai.
    på norsk uttrykkes framtid ofte ved presens av verbet.

Từ dẫn xuất sửa

Phương ngữ khác sửa

Tham khảo sửa