Tiếng Anh sửa

 
fork

Cách phát âm sửa

  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

fork (số nhiều forks)

  1. Cái nĩa, cái xiên (để xiên thức ăn).
  2. Cái chĩa (dùng để gảy rơm...).
  3. Chạc cây.
  4. Chỗ ngã ba (đường, sông).
  5. (Vật lý học) Thanh mẫu, âm thoa.

Đồng nghĩa sửa

thanh mẫu

Thành ngữ sửa

Ngoại động từ sửa

fork ngoại động từ /ˈfɔrk/

  1. Đào bằng chĩa, gảy bằng chĩa (rơm, rạ...).

Chia động từ sửa

Nội động từ sửa

fork nội động từ /ˈfɔrk/

  1. Phân nhánh, chia ngả.
    where the road forks — ở chỗ con đường chia ngã; ở chỗ ngã ba đường

Thành ngữ sửa

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa