Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈflɪm.zi/
  Hoa Kỳ

Tính từ sửa

flimsy /ˈflɪm.zi/

  1. Mỏng manh, mỏng mảnh.
  2. Hời hợt, nông cạn.
    a flimsy excuse — lời cáo lỗi hời hợt; lý do hời hợt
    a flimsy argument — lý lẽ nông cạn
  3. Tầm thường, nhỏ mọn.

Danh từ sửa

flimsy /ˈflɪm.zi/

  1. Giấy mỏng (các phóng viên hay dùng để viết bài).
  2. Bài viết trên giấy mỏng (của các phóng viên).
  3. (Từ lóng) Tiền giấy.

Tham khảo sửa